TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
||
I. Thông Số Chính |
|||||
1 |
Loại phương tiện |
XE Ô TÔ XI TÉC CHỞ XĂNG |
|||
2 |
Nhãn hiệu số loại |
HINO FL |
|||
3 |
Công thức lái |
6 x 2 |
|||
4 |
Giường nằm , điều hòa |
Có , điều hòa 01 chiều |
|||
II. Thông số kích thước |
|||||
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
10050 x 2500 x 3300 |
||
III. Thông số về khối lượng |
|||||
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
10405 |
||
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
13400 |
||
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
||
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
24000 |
||
IV. Tính năng động lực học |
|||||
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
88 |
||
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
42 |
||
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1 – 39.05s |
||
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
9.1 |
||
5 |
Lốp xe |
11.00R20 |
|||
V. Động Cơ |
|||||
1 |
Model |
J08E – WD |
|||
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
|||
3 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
7684 |
||
4 |
Tỉ số nén |
18.1 |
|||
5 |
Đường kính xilanh và hành trình pittong |
Mm x mm |
112 x 130 |
||
6 |
Công suất lớn nhất |
KW/vòng/phút |
206 / 2500 |
||
7 |
Mô men xoắn lớn nhất |
N.m/vòng/phút |
745/1500 |
||
VI .Li Hợp |
|||||
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|||
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
|||
I. Thông số về phần chuyên dùng |
|||||
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Elip |
||
2 |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
18 |
||
3 |
Số khoang |
04 khoang ( chia đều hoặc theo yêu cầu khách hàng . Tối thiểu một khoang dung tích > 3m3 |
|||
4 |
Kích thước bao ngoài |
mm |
7250/6850 x 2330 x 1420 |
||
5 |
Chiều dày thân téc/đầu téc |
Thân téc làm bằng thép SS400 ( thép nhật ) dày 4 mm Đầu téc làm bằng thép SS 400 ( Thép nhật ) dày 5 mm |
|||
6 |
Vật liệu chế tạo |
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao |
|||
7 |
Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 4 – 5 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
|||
9 |
Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|||
II . VAN HÔ HẤP |
|||||
1 |
Kiểu loại |
Van 4 cửa .. Van Xả |
|||
2 |
Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
|||
3 |
Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
|||
4 |
Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
|||
III. BƠM NHIÊN LIỆU |
|||||
1 |
Model |
DEAYANG |
|||
2 |
Công suất |
15 KW |
|||
3 |
Số vòng quay lớn nhất |
1180 vòng / phút |
|||
4 |
Lưu lượng bơm tối đa |
40 m3/h |
|||
5 |
Áp suất hút |
380 mm Hg |
|||
6 |
Độ ồn |
80 Db trong phạm vi 2m |
|||
7 |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
|||
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG |
|||||
1 |
Quá trình nạp |
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
|||
2 |
Quá trình xả |
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực |
|||
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
|||||
1 |
Xích tiếp đát |
Số lượng : 01 |
|||
2 |
Bình chữa cháy |
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao |
|||
3 |
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm |
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) + Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) |