TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
|
1. Thông số xe cơ sở |
||||
1 | Loại phương tiện |
XE XTEC CHỞ XĂNG |
||
2 | Nhãn hiệu số loại |
HINO – Series 500 |
||
3 | Công thức lái |
4 x 2 |
||
4 | Giường nằm , điều hòa |
Có |
||
2. Thông số kích thước |
||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm |
6100 x 2275 x 2880 |
|
2 | Chiều dài cơ sở | Mm |
3420 |
|
4 | Khoảng sáng gầm xe | Mm |
225 |
|
3. Thông số về khối lượng |
||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg |
4.580 |
|
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg |
5.625 |
|
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg |
( 03 người ) |
|
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg |
10.400 |
|
4. Tính năng động lực học |
||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h |
87 |
|
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) |
38 |
|
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S |
1 – 22.05s |
|
4 | Bán kính quay vòng | m |
6 |
|
5 | Lốp xe |
8.25 – 16 |
||
6 | Hộp số |
Cơ khí , 06 số tiến + 01 số lùi , mới |
||
5. Động Cơ |
||||
1 | Model |
HINO J05E – TE |
||
2 | Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
||
3 | Dung tích xilanh | Cm3 |
5123 |
|
4 | Tỉ số nén |
18.1 |
||
5 | Đường kính xilanh và hành trình pittong | Mm x mm |
112 x 130 |
|
6 | Công suất lớn nhất | Ps/vòng/phút |
165 / 2500 |
|
7 | Mô men xoắn lớn nhất | N.m/vòng/phút |
515/1500 |
|
06.Li Hợp |
||||
1 | Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
||
2 | Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
||
I. Thông số về phần chuyên dùng |
||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại |
Elip |
|
2 | Dung tích thùng chứa |
m3 |
7,6 |
|
3 | Số khoang |
02 khoang |
||
4 | Dung tích từng khoang |
4 m3 |
3.6 m3 |
|
5 | Kích thước bao ngoài |
mm |
||
6 | Chiều dày thân téc/đầu téc | Thân téc làm bằng thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
||
7 | Vật liệu chế tạo |
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao |
||
8 | Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 4 -5 -6 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
||
9 | Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||
II . VAN HÔ HẤP |
||||
1 | Kiểu loại |
Van Đài Loan |
||
2 | Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
||
3 | Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
||
4 | Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
||
III. BƠM NHIÊN LIỆU HÀN QUỐC |
||||
1 | Model |
50QZC – 30 |
||
2 | Công suất |
15 KW |
||
3 | Số vòng quay lớn nhất |
1080 vòng / phút |
||
4 | Lưu lượng bơm tối đa |
60 – 75 m3/h |
||
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG |
||||
1 | Quá trình nạp | Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe | ||
2 | Quá trình xả | Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực | ||
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
||||
1 | Xích tiếp đát | Số lượng : 01 | ||
2 | Bình chữa cháy | Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao | ||
3 | Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm | + Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec )
+ Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) |