TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
|||
I. Thông Số Chính |
||||||
1 |
Loại phương tiện |
XE XTEC CHỞ XĂNG |
||||
2 |
Nhãn hiệu số loại |
HINO – FG8JJSB |
||||
3 |
Công thức lái |
4 x 2 |
||||
II. Thông số kích thước |
||||||
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
7520 x 2415 x 2630 |
|||
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
4280 |
|||
4 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
250 |
|||
III. Thông số về khối lượng |
||||||
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
4515 |
|||
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
– |
|||
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
|||
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
15.100 |
|||
IV. Tính năng động lực học |
||||||
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
106 |
|||
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
38,3 |
|||
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1 – 27.03s |
|||
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
7.1 |
|||
5 |
Lốp xe |
10.00R20 |
||||
6 |
Hộp số |
Cơ khí , 6 số tiến + 01 số lùi , đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
||||
V. Động Cơ |
||||||
1 |
Model |
J08E – UG |
||||
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
||||
3 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
7684 |
|||
4 |
Tỉ số nén |
18.1 |
||||
5 |
Đường kính xilanh và hành trình pittong |
Mm x mm |
112 x 130 |
|||
6 |
Công suất lớn nhất |
Ps/vòng/phút |
235/2500 |
|||
VI .Li Hợp |
||||||
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
||||
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
||||
I. Thông số về phần chuyên dùng |
||||||
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Elip |
|||
2 |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
11 |
|||
3 |
Số khoang |
03 khoang ( chia đều hoặc theo yêu cầu khách hàng . Tối thiểu một khoang dung tích > 3m3 |
||||
4 |
Dung tích từng khoang |
4 m3 |
4 m3 |
4 m3 |
||
5 |
Chiều dày thân téc/đầu téc |
Thân téc làm bằng thép dày 4mm Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
||||
6 |
Vật liệu chế tạo |
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao |
||||
7 |
Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 4 -5 -6 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
||||
8 |
Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||||
II . VAN HÔ HẤP |
||||||
1 |
Kiểu loại |
Van Peco |
||||
2 |
Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
||||
3 |
Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
||||
4 |
Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
||||
III. BƠM NHIÊN LIỆU |
||||||
1 |
Model |
80YHCB – 60 |
||||
2 |
Công suất |
11KW |
||||
3 |
Số vòng quay lớn nhất |
970 vòng / phút |
||||
4 |
Lưu lượng bơm tối đa |
60m3/h |
||||
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG |
||||||
1 |
Quá trình nạp |
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
||||
2 |
Quá trình xả |
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực |
||||
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
||||||
1 |
Xích tiếp đát |
Số lượng : 01 |
||||
2 |
Bình chữa cháy |
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao |
||||
3 |
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm |
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) + Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) |